1) Pay so a compliment: khen ngợi ai
2) Keep up sth: tiếp tục làm gì
3) Be sick of = be fed up with: chán ngấy việc gì
4) Get a promotion: được thăng chức
5) Get a raise: được tăng lương
6) Throw up: nôn ói
7) Arrive at
8) Force so to do sth = made so do sth: bắt ai làm gì
9) Expect(V): mong đợi, yêu cầu
10) Break into a cold sweat: toát mồ hôi lạnh
11) Narrowly miss sth/sb: suýt trúng ai
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét