Thứ Bảy, 26 tháng 8, 2017

h

BÀI NGHE

UN Will Halve Poverty By 2015
World leaders have promised to meet the Millennium Development Goals (MDG) to halve global poverty and hunger. UN Secretary-General Ban Ki-moon asked all countries to try their hardest to help the world’s poor. Mr Ban urged all countries to focus on providing clean water and basic education.
French President Nicolas Sarkozy said many countries were using the global financial crisis as an excuse not to give money. Bolivia’s president Evo Morales asked world leaders to end the unfair global distribution of wealth. He said the biggest cause of poverty was rich countries not helping poor ones.

BẢN DỊCH

Liên Hiệp Quốc sẽ cắt giảm một nửa tình trạng nghèo khổ vào năm 2015
Các nhà lãnh đạo thế giới đã hứa sẽ đáp ứng được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ (MDG) để giảm một nửa tình trạng nghèo đói trên toàn cầu. Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc Ban Ki-moon đã yêu cầu tất cả các quốc gia cố gắng hết mình để giúp đỡ sự nghèo khổ của thế giới. Ông Ban đã cố thuyết phục tất cả các quốc gia tập trung vào việc cung cấp nước sạch và giáo dục cơ bản.
Tổng thống Pháp Nicolas Sarkozy cho biết nhiều nước đã lấy cớ khủng hoảng tài chính toàn cầu để không ủng hộ tiền. Tổng thống Evo Morales của Bolivia đã yêu cầu các nhà lãnh đạo thế giới chấm dứt sự phân phối không công bằng của cải trên toàn cầu. Ông cho biết nguyên nhân lớn nhất gây ra sự đói nghèo là các nước giàu không giúp đỡ các nước nghèo.

CÁC CỤM TỪ CẦN GHI NHỚ


to promise to do something
/tu ˈprɑmɪs tu du ˈsʌmθɪŋ/
to tell someone that you will definitely do something
hứa sẽ làm gì đó

 We promise to deliver it within 48 hours.
Chúng tôi hứa sẽ giao hàng trong vòng 48 tiếng.


to halve poverty
/tu hæv ˈpɑvərti/
to make the state of being poor reduce by a half
giảm phân nửa tình trạng nghèo khổ

 The Earth Summit focused on raising agricultural production to help to halve poverty and hunger by 2015.
Trọng tâm của Hội nghị thượng đỉnh toàn cầu là làm sao gia tăng sản lượng nông nghiệp để góp phần giảm một nửa nghèo và đói vào năm 2015.


UN Secretary-General
/juˈnaɪtəd ˈneɪʃ(ə)n ˈsekrəˌteri ˈdʒen(ə)rəl/
the head of the Secretariat, one of the principal organs of the United Nations
Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc

 UN Secretary - General Kofi Annan has called for Israel and the Palestinians to stop the use of violence and return to the peace process.
Tổng thư ký Liên hiệp quốc Kofi Annan đã kêu gọi Israel và Palestin ngưng sử dụng bạo lực và trở lại tiến trình hòa bình.


to try one’s hardest to do something
/tu traɪ wʌnz hɑrdest tu du ˈsʌmθɪŋ/
to do as much as someone can to try to achieve something
cố hết sức/nổ lực làm cái gì đó

 They try their hardest to break us apart.
Họ cố hết sức để chia cắt chúng tôi.



to urge someone to do something
/tu ɜrdʒ ˈsʌmwʌn tu du ˈsʌmθɪŋ/
to advise or try hard to persuade sb to do something
khuyên/thuyết phục ai làm gì

 He urged her to stay.
Anh ấy đã thuyết phục cô ấy ở lại.


to focus on doing something
/tu ˈfoʊkəs ɔn ˈduɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
to concentrate on doing something
tập trung làm gì đó

 You should focus on learning how to pronounce.
Bạn nên tập trung vào việc học cách phát âm.


basic education
/ˈbeɪsɪk ˌedʒəˈkeɪʃ(ə)n/
education in which all teaching is correlated with the learning of a craft
(nền) giáo dục căn bản

 They are trying to provide basic education with inadequate resources.
Họ đang cố cung cấp nền giáo dục cơ bản bằng những nguồn lực không đầy đủ.


financial crisis
/faɪˈnænʃ(ə)l ˈkraɪsɪs/
a situation in which the supply of money is outpaced by the demand for money
khủng hoảng tài chính

 We suffered huge losses in the financial crisis.
Chúng ta đã chịu những tổn thất to lớn trong cuộc khủng hoảng tài chính.


to use something as an excuse (to do something)
/tu juz ˈsʌmθɪŋ æz ən ɪkˈskjustu du ˈsʌmθɪŋ)
to use something as a good reason that you give for doing something that you want to do for other reasons
lấy chuyện gì đó như cái cớ/lý do để làm gì

 He used the recession as an excuse to get rid of workers.
Ông ấy lấy lý do tình trạng suy thoái để sa thải nhân viên.


distribution of wealth
/ˌdɪstrɪˈbjuʃ(ə)n əv welθ/
a comparison of the wealth of various members or groups in a society
sự phân phối của cải/tài sản

 The distribution of wealth is more unequal than the distribution of income.
Phân phối của cải thì bất bình đẳng hơn so với phân phối thu nhập.
Câu số 1/30
to tell someone that you will definitely do something

Thứ Năm, 20 tháng 10, 2016

Câu 2

1) I didn't get through to you: Tôi gọi bạn nhưng k được
2) Don't tell me you are leaving: Đừng ns vs tôi là anh chuẩn bị đi đấy
3) Money is a root of all evil: Tiền là nguồn gốc tội lỗi
4) Is this seat taken?: Có ai ngồi chỗ này chưa - You can take this seat
5) If you commit a traffic infraction, the cops can pull you over and write a ticket
6) I think it was around 6:30
7)I braked hard but couldn't avoid hitting the car infront.
8) I want to get off at the next bus station
9. He's soft spoken; anh ấy nói chuyện từ tốn nhẹ nhàng
10. You have set a good example for me and my wife
11. Do you enjoy cooking or do you just see it as a chore? 
12. She just does househlod chore
13. I'm an ordinary person as evryone
14. I exprienced many difficulties to achieve the success do i content with what i have
15. How's your steak rare, medium of welldone

Chủ Nhật, 9 tháng 10, 2016

Từ vựng 2

Smooth(Adj): trơn nhẵn, bằng phẳng
Smoothie(N): sinh tố
Bump(V): đâm sầm vào (N): vết sưng
-> Can you see the bump on my head?
Swerver: lạng lách (V)
Push(V): xô đẩy
-> Stop pushing and just wait for your turn
Conduct(1)(V): tiến hành, chỉ đạo, hướng dẫn
(N): hạnh kiểm, quy tắc đạo đức\
Chewing gum(N)
-> Take the chewing gum out of the mouth
Traffic circle(N): bùng binh
Intersection(N): ngã tư
Flood(N+V): sự ngập-Flooded(ADJ)
-> The road was low and often flooded in the rainy season
-> In the rainy season, the road is often flooded
-> The street is flooding
Fork(N): ngã ba
Path(N): đường mòn lối nhỏ
Content (N): nội dung (ADJ)with: hài lòng = satisfied with... = pleased with

Thứ Tư, 5 tháng 10, 2016

OUT OF

- Out of date: lạc hậu, lỗi thời
- Out of doors: ngoài trời
- Out of order: bị hỏng (máy móc) = To be broken
- Out of reach: ngoài tầm với
- Out of stock: hết (trong cửa hàng)
- Out of work: thất nghiệp
- Out of breath: hụt hơi
- Out of sight: không nhìn thấy, ngoài tầm nhìn
- Out of mind: không nghĩ tới
- Out of danger: thoát hiểm
- Out of control: ngoài tầm kiểm soát, k kiểm soát được
- Out of focus: mờ, nhòe
- Out of luck: rủi ro
- Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập
- Out of the question: ngoài khả năng
- Out of fashion: lỗi mốt
- Out of office: mãn nhiệm
- Out of the ordinary: phi thường
- Out of the way: không còn sử dụng

Cụm từ

1) Pay so a compliment: khen ngợi ai
2) Keep up sth: tiếp tục làm gì
3) Be sick of = be fed up with: chán ngấy việc gì
4) Get a promotion: được thăng chức
5) Get a raise: được tăng lương
6) Throw up: nôn ói
7) Arrive at
8) Force so to do sth = made so do sth: bắt ai làm gì
9) Expect(V): mong đợi, yêu cầu
10) Break into a cold sweat: toát mồ hôi lạnh
11) Narrowly miss sth/sb: suýt trúng ai

Thứ Ba, 4 tháng 10, 2016

Câu

1. I work from eight to five and currently I’m up to my neck in work.

2. But I also go to the evening class to study English.

3. I love reading books and I have read all the must-reads.

4. I always arrive at work early and never miss a deadline.

5. I often work overtime and give my colleagues a hand.
It's never to late to start all over again
The boy is helping an old woman cross the street
It's a custom to bring a gift
Was that wrong? : Không được à
What's your expected salary: Bạn mong lương bao nhiêu
His number one objective is to get promotion 


1.  My boss paid me a compliment the other day.

2. He told me to keep up the good work.

3. Guess what! I just got a promotion to be a supervisor.

4. I hope I can get a raise soon as my boss promised.

5. My girlfriend was very proud of me and we drank until we threw up that night
6. There are often traffic jams during rush hours
Will it take long?: Có lâu không
 necessarily(3): Không cần thiết
7. Put your hands in the air: Đưa tay lên trời
8. It's up in the air: chưa có quyết định
9. My computor is out of order
10. I don't want to stay here any longer
11. It's sunny but mild today: Trời nắng nhưng mát mẻ
12. People are crowding to the entrance of the bus
13. I never see people standing in line at the bus stop
14. There're no other options: K còn lựa chọn nào khác
15: Have a quite word with her about it: hãy nói riêng vs cô ấy về chyện đó
16. Stay at home and rest up. Get some sleep and recover